Fidas 200 E – Hệ thống giám sát bụi mịn PM2.5 & PM10
Mã sản phẩm:Fidas 200 E
Nhà cung cấp:Palas
Giá:
Liên hệ
Máy quang phổ bụi mịn được chứng nhận EN 16450 để đo đồng thời PM2.5 và PM10, có cảm biến riêng.
Phiên bản Fidas 200 E được thiết kế bao gồm một bộ phận cắm 19″ và một cảm biến từ xa (chiều dài kết nối 3 m hoặc được đặt làm theo yêu cầu) để sử dụng trong các trạm giám sát điều hòa không khí (phạm vi nhiệt độ 5 – 40 °C). Cảm biến từ xa, được gắn vào đầu dưới của ống lấy mẫu khí dung, giúp đơn giản hóa việc lắp đặt tại các trạm có mái. Các biến thể của Fidas 200 E là Fidas 200 basic và Fidas 200 S (với thép không gỉ) được thiết kế để lắp đặt ngoài trời.
Ưu điểm của hệ thống đo bụi mịn Fidas 200 E
- Được phê duyệt và chứng nhận theo tiêu chuẩn EN 15267 mới nhất
- Cực kỳ linh hoạt khi lắp đặt nhờ bộ cảm biến và bộ điều khiển riêng biệt
- Đo liên tục và đồng thời nhiều giá trị bụi PM2.5 & PM10,… theo thời gian thực
- Thông tin bổ sung về nồng độ số lượng hạt và phân bố kích thước hạt
- Nguồn sáng: LED với độ ổn định cao và tuổi thọ cao
- Tuổi thọ dài, mức độ bảo trì thấp
- Có thể kiểm tra hiệu chuẩn bên ngoài tại chỗ
- Trực quan và dễ vận hành
- Chức năng đáng tin cậy, tính khả dụng của dữ liệu rất cao (> 99%)
- 2 máy bơm hoạt động song song để đảm bảo vận hành xuyên suốt
- Giám sát thường xuyên tình trạng, giám sát hiệu chuẩn trực tuyến
- Giám sát, bảo trì và điều khiển từ xa một cách dễ dàng
- Không phóng xạ
- Không vật tư tiêu hao
- Tiết kiệm năng lượng
Tiêu chuẩn và chứng nhận quốc tế cho hệ thống Fidas 200 E
- VDI 4202-1
- VDI 4203-3
- EN 12341
- EN 14907
- EN 16450
- EN 15267-1/-2
- EU-Äquivalenzleitfaden
Measurement range (number C_N) | 0 – 20,000 particles/cm3 |
Size channels | 64 (32/decade) |
Measurement range (size) | 0.18 – 18 µm (certified range, other measuring ranges on request) |
Measuring principle | Optical light scattering at single particles |
Reported data | PM1, PM2.5, PM4, PM10, TSP, CN, particle size distribution, ambient pressure, ambient temperature, rel. ambient humidity |
Measurement range (mass) | 0 – 10,000 µg/ m3 |
Measurement uncertainty | 9.7 % for PM2.5, 7.5 % for PM10 (expanded measurement uncertainty according to EN 16450, TÜV Report) |
Volume flow | 4.8 l/min ≙ 0.3 m3/h ± 3% (24h), complient with EN 16450 |
Time resolution | 1 s – 24 h |
Data acquisition | Digital, 20 MHz processor, 256 raw data channels |
Light source | Long term stable LED |
User interface | Touchscreen, 800 • 480 pixel, 7" (17.78 cm) |
Housing | Table housing, optional: with mounting brackets for rack-mounting (control unit) |
Weight | Control unit: 9.3 kg, sample head: 2.25 kg, sample tube: 4.5 kg |
Operating system | Windows 10 IoT Enterprise |
Data logger storage | Capacity for 2 years continuous operation at 60 s storage interval |
Software | PDAnalyze |
Response time | < 2 s |
Installation conditions | +5 to +40 °C |
Interfaces | USB, Ethernet (LAN), RS-232, Wi-Fi |
Protocols | UIDEP, UDP, ASCII, MODBUS, Bavaria-Hesse |
Power supply | 115 – 230 V, 50/60 Hz |
Sampling head | Passive collector Sigma-2 |
Dimensions | Control unit: 450 • 320 • 180,5 mm (H • W • D) (19"), external sensor: 240 • 180 • 120 mm (H • W • D) (19") |
Sampling system | Drying of the aerosol by IADS (Intelligent Aerosol Drying System) |
Noise emission | < 70 dB(A) |
Fuse | T2A |
Resolution | 0.1 µg/ m3 |
Power consumption | Normal operation: 60 W, max. 200 W |
Data Management | Prepared for connection to the Palas®Cloud MyAtmosphere ("MyAtmosphere-ready"); internet access and separate registration required.MyAtmosphere terms and conditions of use apply. |
Giải pháp riêng cho nhiều lĩnh vực khác nhau:
- Kiểm soát ô nhiễm theo quy định trong mạng lưới giám sát
- Chiến dịch giám sát không khí xung quanh
- Nghiên cứu dài hạn
- Phân bổ nguồn phát thải
- Nghiên cứu phân tán khí thải