Bộ ghi dữ liệu nhiệt độ, độ ẩm – testo 150 TUC4
Bộ đo – ghi dữ liệu nhiệt ẩm tự động testo 150 TUC4(thành phần của hệ thống giám sát toàn diện testo Saveris)
testo 150 TUC4 không bị gián đoạn và không mất mát – Đạt chuẩn thực hành tốt (GxP) trong sản xuất – Truyền dữ liệu đo bằng mạng WLAN, Ethernet hoặc công nghệ UltraRange – Dữ liệu đo và các cảnh báo tuân thủ GxP – Giám sát hiệu quả nhờ khả năng kết nối lên đến bốn cảm biến – Được chứng nhận theo DIN EN 12830: 2018 – Cảnh báo kép khi vi phạm giá trị giới hạn được cấu hình trực tiếp trên bộ ghi
Bộ ghi dữ liệu nhiệt độ, độ ẩm testo 150 TUC4 là một phần của hệ thống giám sát nhiệt độ, độ ẩm testo Saveris, cho phép giám sát an toàn, đơn giản và hiệu quả thông số môi trường được tuân thủ nghiêm ngặt nhất theo hướng dẫn GxP.
testo 150 TUC4 (bao gồm 4 cổng kết nối cảm biến kỹ thuật số): Thay đổi đầu dò, hiệu chuẩn trong khi hệ thống vẫn hoạt động, độc lập với các bộ dữ liệu.
Thông qua phần mềm quản lý dữ liệu đo lường testo Saveris CFR + bộ hiển thị dữ liệu, tất cả các bộ ghi dữ liệu đều được có khả năng phát cho bạn các cảnh báo cần thiết khi giá trị giới hạn bị vi phạm.
Bộ ghi dữ liệu testo 150 có thể được tích hợp vào bất kỳ giao thức kết nối nào mà cơ sở hạ tầng của bạn hiện có (WLAN, LAN). Công nghệ testo UltraRange (tuỳ chọn) cho phép bạn truyền an toàn các giá trị đo trong phạm vi cho phép.
Tổng quan hệ thống
*Tìm hiểu thêm về Testo: Tại đây
*Fanpage: DIGI TECHNOLOGIES
testo 150 TC4 | |
Màn hình | |
Màn hình hiển thị | Hiển thị phân đoạn |
Các chức năng | Hiển thị 2 kênh đo, cảnh báo vi phạm giá trị giới hạn, trạng thái kết nối, cường độ tín hiệu, trạng thái pin, hiển thị không thể kích hoạt |
Thông số chung | |
Vật liệu | PC/PET (front) ABS+PC+10% GF/PET (rear) |
Kích thước (L x W x H) | 69,3 x 88,0 x 29,0 mm |
Dải đo | Analog (NTC): -40 đến +150 °C Kỹ thuật số: tuỳ thuộc vào đầu dò |
Độ chính xác (±1 số) | Analog (NTC): ±0,3 °C Kỹ thuật số: tuỳ thuộc vào đầu dò |
Độ phân giải | Analog (NTC): 0,1 °C / 0,1 °F Kỹ thuật số: tuỳ thuộc vào đầu dò |
Cân nặng | 255 g |
Cấp bảo vệ | IP 67; IP 65 (có kèm theo mô-đun testo UltraRange và WLAN), IP 30 (Ethernet) |
Điều kiện vận hành - lưu trữ | |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 đến +60 °C |
Nhiệt độ vận hành | -40 đến +50 °C |
Năng lượng | |
Nguồn cấp | optionally via mains unit; micro USB (0572 5004) |
Loại pin | 4 x pin mangan kiềm AA Ở nhiệt độ dưới +10 °C, nên sử dụng pin Energizer LI (0515 0572) |
Tuổi thọ pin | testo UltraRange: lên đến 3,5 năm WLAN: 2 năm (Chu kỳ 1 giờ, 15 phút đo lường, +25 °C, kết nối 1 đầu dò NTC) |
Interfaces | |
Kết nối | 4x TUC Micro USB TCI (testo Communication Interface) |
Thông số đo lường | |
Khoảng cách | 5 giây - 24 giờ (WLAN hoặc Ethernet) 1 phút - 24 giờ (testo UltraRange radio) |
Kênh | 16 |
Bộ nhớ cảm biến tích hợp (mỗi kênh) | min. 16.000 giá trị đo |
Chu kỳ | 5 giây - 24 giờ (Ethernet) 1 phút - 24 giờ (testo UltraRange radio hoặc WLAN) |
Thông số khác | |
Giá treo tường | Đã bao gồm |