Máy đo gió cầm tay – testo 410-1 (đầu dò dạng cánh quạt)
Máy đo gió cánh quạt testo 410-1 gây ấn tượng nhờ thiết kế nhỏ gọn có thể bỏ túi và lý tưởng cho các phép đo kiểm tra nhanh tại chỗ. Với dải đo từ 0,4 đến 20 m/s, giúp testo 410-1 vẫn có thể được tại nơi vó tốc độ dòng chảy thấp.
testo 410-1 có một cánh quạt đường kính 30 mm gắn cố định. Do đó, bạn có thể sử dụng nó để đo tổng thể vận tốc không khí tại các lưới thông gió (cửa gió).
Máy đo gió này vô cùng thiết thực cho các hoạt động đo nhiệt độ và vận tốc không khí ngoài trời. Ngoài ra, testo 410-1 cũng có thể tính toán lực gió Beaufort và nhiệt độ gió lạnh – là nhiệt độ mà một người cảm nhận được do độ mát mà yếu tố gió mang lại.
Máy đo gió cánh quạt testo 410-1 với các chức năng thiết thực
testo 410-1 bao gồm một nắp bảo vệ cánh quạt, cũng như một dây đeo cổ tay hạn chế tình trạng rơi vỡ khi đo và hàng loạt chức năng hữu ích sau:
- Tính trung bình một điểm: cung cấp thông tin về vận tốc không khí trung bình, ví dụ: tại các cửa thoát khí
- Chức năng HOLD: được sử dụng để đóng băng các giá trị hiện tại liên quan đến vận tốc không khí và nhiệt độ không khí, giúp bạn dễ dàng so sánh chúng với nhau)
- Giá trị Max./ Min.: Các giá trị này được ghi lại kể từ lần đầu bật hoặc lần cuối đặt lại máy đo gió, chỉ bằng một nút bấm
- Màn hình được chiếu sáng với đèn màn hình: giúp bạn có thể thực hiện đo lường ngay cả trong điều kiện thiếu sáng
- Các đơn vị có thể lựa chọn: cho vận tốc và nhiệt độ không khí: m/s, km/h, fpm, mph, kts, Beaufort, °C, °F và gió lạnh
*Tìm hiểu thêm về Testo: Tại đây
*Fanpage: DIGI TECHNOLOGIES
Thông số kỹ thuật chung | |
---|---|
Cân nặng | 110 g (có nắp bảo vệ và pin) |
Kích thước | 133 x 46 x 25 mm (bao gồm nắp bảo vệ) |
Nhiệt độ vận hành | -10 đến +50 °C |
Cấp bảo vệ | IP10 |
Loại pin | 2 pin tiểu AAA |
Thời lượng pin | 100 giờ (không mở đèn màn hình) |
Nhiệt độ bảo quản | -20 đến +70 °C |
Nhiệt độ - NTC | |
---|---|
Dải đo | -10 đến +50 °C |
Độ chính xác | ±0,5 °C |
Độ phân giải | 0,1 °C |
Chu kỳ đo | 0,5 giây |
Vận tốc gió | |
---|---|
Dải đo | 0,4 đến 20 m/s |
Độ chính xác | ±(0,2 m/s + 2 % giá trị đo) |
Độ phân giải | 0,1 m/s |