Máy đo áp suất điện lạnh testo 550
Máy đo áp suất điện lạnh testo 550 giờ đây có thể giúp làm việc trên các hệ thống lạnh và máy bơm nhiệt dễ dàng hơn: thiết bị có thể được sử dụng với 60 chất làm lạnh, tự động tính toán gia nhiệt / làm lạnh và có thể được kết nối với điện thoại thông minh / máy tính bảng thông qua ứng dụng (APP). Ứng dụng này làm cho việc vận hành và ghi lại kết quả đo thuận tiện hơn đáng kể.
Máy đo áp suất điện lạnh testo 550 đã NGƯNG SẢN XUẤT và được thay thế bởi testo 550s.
Mô tả máy đo áp suất điện lạnh testo 550
Đối với máy đo áp suất testo 550: Chỉ cần bật nguồn, đo và đọc giá trị. Màn hình hiển thị lớn cho phép giá trị đo được đọc một cách rất nhanh và dễ dàng.
- Đồng hồ đo áp suất điện lạnh có 2 cảm biến áp suất với tính năng bù nhiệt độ đo áp suất thấp/cao một cách nhanh chóng và chính xác, tự động tính toán nhiệt độ. Chỉ cần một cái nhìn thoáng qua màn hình thiết bị là đủ để bạn có thể quan sát được kết quả phép đo (lợi thế hơn so với việc bạn sử dụng thiết bị đo analog).
- Ngoài ra, máy đo áp suất điện lạnh testo 550 còn có 2 đầu vào nhiệt độ đảm bảo cho bạn đồng thời có thể tính toán – hiển thị quá trình gia nhiệt và làm mát. Nhiệt độ có thể được bổ sung cũng được hiển thị. Chỉ bằng một nút nhấn đơn giản bạn có thể chuyển qua lại giữa các nhiệm vụ đo bạn muốn thực hiện.
Đồng hồ đo áp suất điện lạnh testo 550 cung cấp bao gồm: Máy chính, pin, HDSD và giấy test xuất xưởng
*Tìm hiểu thêm về Testo: Tại đây
*Fanpage: DIGI TECHNOLOGIES
Nhiệt độ | |
---|---|
Dải đo | -50 đến 150 °C |
Độ chính xác | ± 0,5 °C |
Độ phân giải | 0,1 °C |
Kết nối đầu dò | 2 x plug-in (NTC) |
Đo áp suất | |
---|---|
Dải đo | -1 đến 60 bar |
Độ chính xác | ± 0,5 %fs |
Độ phân giải | 0,01 bar |
Kết nối đầu dò | 3 x 7/16 "- UNF |
Quá áp. (áp suất cao) | 65 bar |
Đo chân không | |
---|---|
Dải đo | -1 đến 0 bar |
Thông số kỹ thuật chung | |
---|---|
Kích thước | 200 x 109 x 63 mm |
Nhiệt độ hoạt động | -20 đến 50 °C |
Bảo hành | 1 năm |
Tuổi thọ pin | 250 h (không mở đèn màn hình, không dùng Bluetooth) |
Chất làm lạnh |
R11; R12; R123; R125; R1234yf; R1234ze; R125; R13B1; R134a; R14; R142B; R152A; R161; R22; R227; R23; R290; R32; R401A; R401B; R401C; R402A;R402B; R404A; R406A; R407A; R407B; R407C; R407D; R407F; R408A; R409A; R410A; Ra11A; R412A; R413A; R414B; R416A; R417A; R420A; R421A; R421B; R422A;R422B; R422C; R422D; R424A; R426A; R427A; R434A; R437A; R438A; R502; R503; R507; R508A; R508B; R600; R600a; R744 (CO₂); R718 (H₂O); cập nhật thông qua App |
Nhiệt độ bảo quản | -20 đến +60 ° C |
Khối lượng | 1060 g |
Sản phẩm liên quan
Lỗi chưa gửi chưa thành công
Vui lòng gửi lại thông tin
Ok
Bạn đã gửi thành công
Ok